Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

may rủi

Academic
Friendly

Từ "may rủi" trong tiếng Việt có nghĩasự việc xảy ra không chắc chắn, phụ thuộc vào sự ngẫu nhiên, có thể tốt hoặc xấu. Từ này thường được sử dụng để nói về những tình huống kết quả không thể được dự đoán trước.

Định Nghĩa

"May rủi" có thể hiểu đơn giản "sự may mắn rủi ro". Khi nói về "may rủi", chúng ta đang đề cập đến khả năng xảy ra của những điều tốt đẹp (may) hay những điều không tốt (rủi).

Dụ Sử Dụng
  1. Trong Cuộc Sống Hàng Ngày:

    • "Đi đánh bạc thì phải chấp nhận may rủi." (Điều này có nghĩakhi tham gia vào trò chơi đánh bạc, bạn sẽ không biết trước được kết quả, có thể thắng hoặc thua.)
  2. Trong Kinh Doanh:

    • "Đầu vào chứng khoán nhiều may rủi." (Có nghĩakhi đầu vào chứng khoán, bạn không thể chắc chắn rằng bạn sẽ kiếm được tiền, có thể bạn sẽ lãi hoặc lỗ.)
  3. Trong Thi Cử:

    • "Kỳ thi này ngoài việc học, còn yếu tố may rủi." (Điều này có nghĩakhông chỉ kiến thức còn có thể những câu hỏi bất ngờ hoặc không quen thuộc.)
Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Khi muốn nhấn mạnh về sự không chắc chắn, bạn có thể nói: "Kết quả của dự án này hoàn toàn phụ thuộc vào may rủi." (Điều này thể hiện rằng bạn không thể kiểm soát được kết quả của dự án.)
Biến Thể Của Từ
  • "May mắn": chỉ những điều tốt đẹp bạn có thể gặp phải.
  • "Rủi ro": chỉ những điều không tốt, có thể gây bất lợi.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: "Ngẫu nhiên", "Bất ngờ" cũng có thể diễn tả những điều không lường trước được, nhưng không nhấn mạnh đến sự may mắn hay rủi ro.
  • Từ đồng nghĩa: "May mắn" (điều tốt), "Rủi ro" (điều xấu).
Từ Liên Quan
  • "Số phận": Có thể dùng để nói về những điều con người không thể kiểm soát, tương tự như may rủi.
  • "Cơ hội": Thường nhấn mạnh vào khả năng thành công, trong khi may rủi có thể cả hai chiều.
  1. Tùysự ngẫu nhiên, không chắc chắn.

Comments and discussion on the word "may rủi"